STT | LOẠI THÔNG TIN | HÌNH THỨC CÔNG KHAI | ĐỊA CHỈ CÔNG KHAI | THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI | THỜI HẠN CÔNG KHAI |
I | Lĩnh vực Văn phòng- Pháp chế |
1 | Địa chỉ liên hệ, số điện thoại, fax và tên đầu mối liên hệ của Sở Tài nguyên và Môi trường: - Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương. - Số điện thoại: 02203.890.745; Fax: 02203.897.096 - Website: tnmt.haiduong.gov.vn - Số điện thoại đường dây nóng: + Số 02203.898.051 (tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị vi phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, những nhũng nhiễu, tiêu cực của cán bộ, công chức, viên chức khi giaỉ quyết công việc, thủ tục hành chính); + Số 02203.898.324 (tiếp nhận các kiến nghị, phản ánh về quy định, thủ tục hành chính). - Tên đầu mối liên hệ: ông Đỗ Tiến Dũng- Chánh Văn phòng Sở. | Trên trang thông tin điện tử; Tại địa điểm tiếp công dân của Sở; | http://tnmt.haiduong.gov.vn; Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương | Không quá 05 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền công bố địa chỉ, số điện thoại, số fax, họ tên người liên hệ. | Trong suốt quá trình hoạt động hoặc đến khi có thông báo mới về địa chỉ liên hệ, số điện thoại, số fax, đường dây nóng, họ tên người liên hệ. |
2 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở, các phòng và đơn vị trực thuộc; | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ. | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
3 | Danh mục và kết quả thực hiện các chương trình, đề tài khoa học. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành chương trình, đề tài khoa học, kết quả thực hiện. | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
4 | Thông tin tuyển dụng, quản lý, sử dụng, bổ nhiệm, miễn nhiệm công chức, viên chức | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 03 ngày kể từ ngày ban hành thông báo tuyển dụng. | Đến khi hết thời hạn nộp hồ sơ đối với thông tin tuyển dụng. Không quá 30 ngày đối với các trường hợp còn lại. |
Niêm yết tại trụ sở cơ quan | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
5 | Kế hoạch luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm | Phổ biến công khai tại cơ quan | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành kế hoạch. | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
6 | Báo cáo công tác năm, báo cáo định kỳ các lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở; kết quả thực hiện cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính hàng tháng, quý, năm (theo quy định phải công khai) | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ký báo cáo. | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
Gửi báo cáo đến các cơ quan, đơn vị theo quy định | | |
7 | Nội quy, quy chế, quy trình giải quyết công việc do Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành nội quy, quy chế, quy trình | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
8 | Các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, soạn thảo. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 03 ngày kể từ ngày hoàn thành dự thảo, công khai lấy ý kiến. | 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
9 | Danh mục, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 03 ngày kể từ ngày ban hành. | Đến khi có quyết định công bố bãi bỏ, thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung. |
10 | Văn bản, tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành văn bản, tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền | Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng công khai. |
II | Lĩnh vực quy hoạch, kế hoạch và tài chính |
1 | Kế hoạch, chương trình công tác năm. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành kế hoạch, chương trình công tác | Cả năm |
2 | Danh mục dự án, chương trình thực hiện đầu tư công, mua sắm công và quản lý, sử dụng vốn đầu tư công, các nguồn vốn vay. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày dự án, chương trình được phê duyệt | Đến khi dừng thực hiện hoặc thực hiện xong |
3 | Dự toán ngân sách hàng năm | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày cấp có thẩm quyền phê duyệt | Không quá 30 ngày kể từ ngày công khai |
4 | Báo cáo tài chính hàng năm | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Quý I của năm sau năm báo cáo | Không quá 30 ngày kể từ ngày công khai |
Tại Hội nghị cán bộ công chức, viên chức | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương | |
5 | Báo cáo hoặc thông tin tình hình thực hiện ngân sách và quyết toán ngân sách hàng quý, 06 tháng, năm | Tại Hội nghị cán bộ công chức, viên chức | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương | Công khai nếu trùng với Hội nghị cán bộ công chức, viên chức | Không quy định |
Thông tin bằng văn bản đến các phòng, đơn vị thuộc Sở | Sau khi báo cáo ban hành |
6 | Lấy ý kiến nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi hoàn thiện dự thảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 30 ngày kể từ ngày công khai lấy ý kiến |
7 | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi có báo cáo tiếp thu, giải trình | Đến khi quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt |
8 | Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt. | Suốt kỳ quy hoạch, kế hoạch |
Tại trụ sở cơ quan | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
9 | Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi ban hành báo cáo | Không quá 30 ngày |
| | | | | |
III | Lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
1 | Kế hoạch thanh tra hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường; kế hoạch thanh tra, kiểm tra được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt | Cả năm |
Gửi đến đối tượng được thanh tra, kiểm tra | |
2 | Các quyết định thanh tra, quyết định xử lý về thanh tra. | Công bố tại cuộc họp; hoặc gửi đến đối tượng thanh tra | Tại trụ sở cơ quan, tổ chức của đối tượng được thanh tra | Không quá 05 ngày kể từ ngày có quyết định | Không quy định |
3 | Kết luận thanh tra (trừ trường hợp thuộc bí mật nhà nước) | Tổ chức cuộc họp (bắt buộc) | Tại trụ sở cơ quan, tổ chức của đối tượng được thanh tra | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký kết luận | Ít nhất 15 ngày |
Ngoài hình thức bắt buộc trên, cơ quan có thẩm quyền có thể lựa chọn một trong các hình thức như: công khai trên website của Sở (http://tnmt.haiduong.gov.vn); niêm yết tại trụ sở đối tượng thanh tra; cung cấp theo yêu cầu, công khai trên phương tiện thông tin đại chúng. |
4 | Quyết định, báo cáo, thông báo thụ lý hoặc kết luận xác minh, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công bố tại cuộc họp; hoặc gửi đến đối tượng thanh tra, người khiếu nại, tố cáo | Tại trụ sở cơ quan, tổ chức của đối tượng được thanh tra hoặc khiếu nại, tố cáo hoặc gửi qua đường bưu điện | Không quá 05 ngày kể từ ngày có quyết định | Không quy định |
5 | Báo cáo hàng năm về công tác phòng, chống tham nhũng | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày có báo cáo | Không quy định |
Gửi đến cơ quan có thẩm quyền | |
6 | Công khai tài sản, thu nhập của các đối tượng phải công khai | Tại Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức; tại các cuộc họp phòng, đơn vị hoặc tại cuộc họp phòng, đơn vị | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương | Theo quy định của pháp luật về PCTN | Theo quy định của pháp luật về PCTN |
7 | Quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác (theo quy định của Luật PCTN) | Công bố tại cuộc họp hoặc niêm yết tại trụ sở cơ quan, đơn vị | Tại trụ sở cơ quan, đơn vị người bị tạm đình chỉ công tác | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành quyết định. | Trường hợp niêm yết thì thời hạn niêm yết 15 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết. |
IV | Lĩnh vực đất đai, giá đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng và đấu giá quyền sử dụng đất |
1 | Thông tin thuộc hệ thống thông tin đất đai (trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước) | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày hoàn thiện | Liên tục |
2 | Thông báo thu hồi đất | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành thông báo thu hồi đất | Đến khi có quyết định thu hồi đất |
Gửi đến cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật | |
3 | Dự kiến phương án bố trí tái định cư | Niêm yết công khai | Tại trụ sở UBND cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi và tại nơi tái định cư | Trước khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt phương án bố trí tái định cư | Ít nhất 15 ngày kể từ ngày niêm yết |
4 | Phương án và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư liên quan đến công trình, dự án trên địa bàn (thuộc trách nhiệm phải công khai của Sở Tài nguyên và Môi trường) | Niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã và địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi | Tại trụ sở UBND cấp xã và địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất thu hồi | Không quá 05 ngày kể từ ngày phương án được phê duyệt | Theo quy định |
5 | Giá đất cụ thể để tính giá trị quyền sử dụng đất, tính giá thuê đất khi cổ phân hóa doanh nghiệp nhà nước (đối với trường hợp do Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất) | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi hoàn thiện phương án giá đất cụ thể | Ít nhất 15 ngày trước khi trình UBND tỉnh quyết định |
6 | Bảng giá đất | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày ban hành bảng giá đất | Đến khi có bảng giá mới hoặc điều chỉnh, bổ sung |
7 | Quỹ đất đang được giao quản lý; quỹ đất kêu gọi đầu tư. | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày được giao quản lý | Đến khi có nhà đầu tư mới |
8 | Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất của tổ chức do Trung tâm Phát triển Quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Ngay sau khi có Thông báo đấu giá | Đến hết thời điểm nhận hồ sơ đấu giá |
Niêm yết tại trụ sở cơ quan | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
9 | Thông tin về các dự án chậm tiến độ, không đưa đất vào sử dụng | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Không quá 05 ngày kể từ ngày có danh sách/báo cáo về dự án chậm tiến độ/hoặc quyết định công khai | Đến khi có quyết định thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc niêm yết công khai |
www.haiduong.gov.vn |
V | Lĩnh vực đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
1 | Thông báo về đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Trong thời hạn 05 ngày kể từ thời điểm đăng ký biện pháp giao dịch bảo đảm | Đến khi xóa thế chấp |
2 | Thông báo thu hồi giấy chứng nhận đã cấp | Trên Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày có văn bản thu hồi | Không quy định |
Gửi đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan |
3 | Kết quả kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng, điều kiện chuyển nhượng của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở. | Trên trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Ngay sau khi kết thúc kiểm tra | Đến khi dự án đã hoàn thành việc chuyển nhượng |
VI | Lĩnh vực khoáng sản |
1 | Tên tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, loại khoáng sản và vị trí thăm dò khoáng sản | Trên Trang thông tin điện tử | www.haiduong.gov.vn | Khi nhận được hồ sơ đầu tiên của tổ chức, cá nhân đề nghị thăm dò khoáng sản | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Mạng đấu thầu quốc gia | Muasamcong.mpi.gov.vn |
Báo đấu thầu | Báo đấu thầu |
Niêm yết | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
2 | Tên tổ chức, cá nhân được lựa chọn cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Trên Trang thông tin điện tử | www.haiduong.gov.vn | Khi lựa chọn được tổ chức, cá nhân cấp phép thăm dò khoáng sản | Không quá 05 ngày kể từ ngày lựa chọn tổ chức, cá nhân cấp phép |
Niêm yết | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
3 | Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản hàng năm | Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi được UBND tỉnh phê duyệt | Đến khi hoàn thành kế hoạch |
www.haiduong.gov.vn |
www.monre.gov.vn |
4 | Thông tin về phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Trang thông tin điện tử | http://tnmt.haiduong.gov.vn | Sau khi kế hoạch đấu giá được phê duyệt | Liên tục 30 ngày trước ngày tiếp nhận hồ sơ |
www.haiduong.gov.vn |
Niêm yết | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
Thông tin trên phương tiện thông tin đại chúng | Báo, đài địa phương (Báo Hải Dương, Đài PTTH tỉnh) | 02 lần, mỗi lần cách nhau 3 ngày |
5 | Danh sách tổ chức, cá nhân tham gia phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Trang thông tin điện tử | www.haiduong.gov.vn | Trước khi tiến hành đấu giá | Đến khi kết thúc phiên đấu giá |
Niêm yết | Số 159, đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương |
6 | Kết quả trúng
Các tin mới hơn
|
|
Các tin cũ hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|